- Cảm biến CMOS APS-C 17,9 triệu điểm ảnh (So với 15 triệu của 50D)
- Hệ thống lấy nét 9 điểm ngang dọc chéo, điểm chính giữa ngang dọc chéo từ f/2,8 trở lên
- Cảm biến đo sáng 2 lớp 63 vùng iFCL thừa hưởng từ 7D: đo điểm, cục bộ, trung tâm, và đo sáng toàn bộ. (So với 35 vùng)
- Dải ISO chuẩn 100–6400, mở rộng lên H 12800 (So với 100-3200, mở rộng lên H1 6400 và H2 12800)
- Chụp liên tục 5.3 hình/giây (58 hình (JPEG), 16 hình (RAW))
- Bộ chuyển đổi 14-bit từ tín hiệu song song thành tín hiệu kỹ thuật số
- Chế độ live view dùng được trong các chế độ cơ bản (A+, chân dung, thể thao, phong cảnh…) cũng như các chế độ sáng tạo (C, M, Av, Tv, P)
- Trình tối ưu sáng tự động
- Ưu tiên tông màu sáng
- Tính năng tự làm sạch cảm biến
- Đèn chớp EX Speedlites
- Khả năng quay video Full HD 30p, HD 60p (50D không quay được video)
- Thừa hưởng khả năng điều chỉnh thu âm thủ công từ 5D Mark II.
- Video xuất tín hiệu PAL/NTSC
- Thẻ nhớ lưu trữ SD/SDHC
- So với 50D sử dụng thẻ CF thì thẻ SD gọn nhẹ, dễ sử dụng và giá rẻ hơn, các laptop đều có khe cắm thẻ SD. Tuy nhiên việc chỉ có 1 khe thẻ SD là điểm yếu so với đối thủ Nikon D7000.
- Màn hình xoay lật 3.0-inch 1.040.000 chấm (76 mm) (So với 921.000 chấm trên 50D. 60D cũng là máy đầu tiên có màn hình có tỉ lệ 3:2 giống như cảm biến ảnh)
- Cổng kết nối USB, HDMI, mic, dây điều khiển (50D không có cổng mic do không có khả năng quay video)
- Pin LP-E6
- Khung vỏ nhựa
Canon EOS 60D ( kèm lens 18-55mm) đã qua sử dụng
5,400,000 ₫
Loại | DSLR |
---|---|
Cảm biến | CMOS APS-C 22.3 x 14.9 mm (Hệ số cắt 1,6x) |
Độ phân giải | 17,9 triệu điểm ảnh hiệu dụng, 5,184 × 3,456 pixel |
Ống kính | EF, EF-S |
Flash | E-TTL II đèn tích hợp bật lên tự động |
Màn trập | màn trập điện tử hành trình thẳng đứng |
Tốc độ màn trập | 1/8000 đến 30 giây và Bulb, tốc độ ăn đèn tối đa 1/250 giây |
Đo sáng | Khẩu độ đầy đủ TTL, 63-vùng SPC |
Chế độ chụp | Hoàn toàn tự động, chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung đêm, không flash, tự đo sáng, ưu tiên màn trập, ưu tiên khẩu độ, điều chỉnh tay, chiều sâu ảnh tự động |
Chế độ đo sáng | điểm, sáng đều, đa vùng (khoảng 9% ở trung tâm kính ngắm), đo sáng trung tâm |
Điểm lấy nét | 9 điểm loại ngang dọc, điểm chính giữa ngang dọc chéo ở f/2.8 trở lên |
Chế độ lấy nét | AI Focus, One-Shot, AI Servo, xem trực tiếp |
Chụp liên tiếp | 5.3 ảnh/giây, bộ nhớ đệm tối đa 58 ảnh JPEGs hoặc 16 ảnh RAW |
Kính ngắm | gương tầm mắt SLR, bao phủ 96%, phóng đại 0.95 lần |
Dải ISO | ISO 100 đến 6400 (mở rộng lên đến 12800) |
Bù trừ ánh sáng với flash | Có |
Cân bằng trắng | Tự động, ban ngày, bóng râm, nhiều mây, ánh đèn Wolfram, ánh đèn neon, có flash, chỉnh tay, kelvin người dùng cài đặt |
Bù trừ cân bằng trắng | +/- 5 stops in 1-stop increments; |
Màn hình LCD | màn hình màu xoay lật LCD TFT, 1.040.000 điểm ảnh |
Lưu trữ | SD/SDHC |
Pin | Pin sạc Lithium-Ion LP-E6 (7.2 V, 1800 mAh) |
Kích thước máy | 144.5 x 105.8 x 78.6 mm |
Trọng lượng | 755 g (chỉ thân máy, không lắp pin và thẻ nhớ) |
Đế pin | BG-E6 |
Sản xuất tại | Nhật Bản |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.